Magiê hydroxide (MDH, MG (OH) 2, CAS số 1309-42-8), Sơn Taixing là nhà sản xuất Magiê Hydroxide China từ năm 1998, chúng tôi sản xuất MDH chất lượng cao với giá thấp.
Magiê hydroxit có thể được sử dụng trong các thành phần điện tử và điện, băng chuyền và vật liệu xây dựng, magiê hydroxit có ba loại MDH III-3, MDH III-10
MDH-I và loại MDH được sửa đổi bằng axit stearic và silane
Magiê Hydroxit: Một sự lựa chọn tuyệt vời trong nhiều lĩnh vực
Magiê hydroxit, với công thức hóa học Mg (OH), đóng một vai trò không thể thiếu trong ngành công nghiệp và cuộc sống hàng ngày. Từ sự xuất hiện, nó xuất hiện như một loại bột màu trắng và tinh tế với kết cấu đồng đều, mang lại cho mọi người cảm giác tinh khiết.
Về mặt tính chất vật lý, magiê hydroxit có nhiệt độ phân hủy cao, thường là trong khoảng 340-490. Đặc tính này cho phép nó duy trì sự ổn định tương đối trong môi trường nhiệt độ cao, cung cấp một nền tảng vững chắc cho việc sử dụng nó trong nhiều kịch bản ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cao. Đồng thời, nó cũng có mật độ đóng gói thấp hơn, không chỉ có lợi cho việc lưu trữ và vận chuyển sản phẩm, mà còn cho thấy những lợi thế độc đáo trong một số ứng dụng yêu cầu mật độ vật liệu, như làm đầy nhựa, mà không làm tăng trọng lượng của sản phẩm quá nhiều.
Về mặt tính chất hóa học, magiê hydroxit là một cơ sở yếu với khả năng đệm kiềm nhất định. Nó có thể trải qua phản ứng trung hòa với axit để tạo ra muối magiê và nước, điều này làm cho nó có hiệu quả cao trong lĩnh vực xử lý nước thải. Nó có thể trung hòa một cách hiệu quả nước thải axit, điều chỉnh giá trị pH của nước thải và đáp ứng các tiêu chuẩn xả môi trường. Hơn nữa, trong một số phản ứng hóa học cụ thể, magiê hydroxit cũng có thể đóng vai trò là chất xúc tác hoặc chất mang chất xúc tác, tham gia và thúc đẩy tiến trình của phản ứng, thể hiện hoạt động hóa học tốt và tính chọn lọc.
Tính chất vật lý và hóa học
Mặt hàng | Đơn vị | MDH III-3 | MDH III-10 |
Mg (OH) 2 | % | ≥88 | ≥88 |
CaO | % | ≤3.0 | ≤3.0 |
Fe | % | ≤0.3 | ≤0.3 |
PH | % | 9-11 | 9-11 |
Mất khi đánh lửa | % | ≥26 | ≥28 |
PH | % | 9-11 | 9-11 |
Màu trắng | % | ≥89 | ≥86 |
Kích thước hạt trung bình D50 | Sọ | 3 | ≤10 |
Phân tích sàng | % | ≤0.1 (325mesh) | 0 (200Mesh) |
Ứng dụng :Được khuyến nghị sử dụng trong dây và cáp, các tấm lớp đồng (CCL), chất cách điện tổng hợp, vật liệu cách nhiệt nhiệt, v.v.
Bao bì:Trọng lượng ròng 25kg/túi, túi nhựa kép
Lưu trữ và chú ý:Giữ trong khô, nhiệt độ phòng và điều kiện chống ẩm, ngăn chặn sự sưởi ấm
Mặt hàng | Đơn vị | Mdh-i |
Mg (OH) 2 | % | ≥98.0 |
CaO | % | ≤0.2 |
Độ ẩm | % | ≤1.0 |
Mất khi đánh lửa | % | ≥30 |
Cl | % | ≤0.2 |
Fe | % | ≤0,05 |
PH | — | 10 ± 1.0 |
Axit không dissolve | % | ≤0,08 |
Màu trắng | % | ≥95 |
Kích thước hạt, D50 | Sọ | 2 |
Ứng dụng
● Chất chống cháy cho nhựa và cao su (PE, pp, abs, hông, nylon, pvc, v.v.)
● Các thành phần điện tử và điện, băng chuyền và vật liệu xây dựng
● Chất độn
● nhựa phenol, cao su gia cố chất xơ, gốm sứ mịn
● Phụ gia dầu khí hoặc hóa chất khác
Đóng gói
20kg/túi, túi bên ngoài & PE bên trong giấy Polymer
Lưu trữ và chú ý: Giữ trong tình trạng khô, nhiệt độ phòng và độ ẩm, ngăn chặn sự nóng lên